Chuyển tới nội dung

Thông tin điểm chuẩn vào các ngành trình độ đại học chính quy đợt bổ sung năm 2022

14.10.2022

Ngày 15/10/2022 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội công bố thông tin về điểm chuẩn vào các ngành trình độ đại học hệ chính quy năm 2022 (đợt bổ sung) theo các phương thức: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022; xét tuyển kết quả học tập THPT (Học bạ THPT); xét tuyển kết quả thi Đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia Hà Nội chi tiết dưới bảng sau:

 

TT

Tên  ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn

(Xét điểm thi THPT và xét Học bạ)

Điểm chuẩn theo phương thức

 Thi THPT

Học bạ THPT

Đánh giá NL

A. TRỤ SỞ CHÍNH TẠI HÀ NỘI

1

Kế toán

7340301

 A00; A01; A07; D01

25.25

27

-

2

Quản trị kinh doanh

7340101

 A00; A01; C00; D01

27

27

76

3

Bất động sản

7340116

 A00; A01; C00; D01

25.5

26.25

65

4

Marketing

7340115

 A00; A01; C00; D01

27.5

27.5

82

5

Luật

7380101

 A00; A01; C00; D01

26

26.25

65

6

Khí tượng và Khí hậu học

7440222

 A00; A01; B00; D01

15

18

65

7

Thủy văn học

7440224

 A00; A01; B00; D01

15

18

65

8

Sinh học ứng dụng

7420203

 A00; B00; D01; D08

15

18

65

9

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

 A00; A01; B00; D01

21.75

25.5

65

10

Kỹ thuật địa chất

7520501

 A00; A01; D01; D15

15

18

65

11

Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ

7520503

 A00; A01; D01; D15

15

18

65

12

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm 

7540106

 A00; B00; D01; D07

20

24.5

65

13

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

 A00; A01; C00; D01

26.75

27

77

14

Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành

7810103

 A00; A01; C00; D01

26.25

26.25

70

15

Quản lý biển

7850199

 A00; A01; B00; D01

15

18

65

16

Quản lý tài nguyên nước

7850198

 A00; A01; B00; D01

15

25.5

65

17

Quản trị khách sạn

7810201

 A00; A01; C00; D01

25.25

26

65

B. PHÂN HIỆU TẠI TỈNH THANH HÓA

1

Kế toán

7340301PH

 A00; A01; A07; D01

15

18

65

2

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406PH

 A00; A01; B00; D01

15

18

65

3

Công nghệ thông tin

7480201PH

 A00; A01; B00; D01

15

18

65

4

Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ

7520503PH

 A00; A01; D01; D15

15

18

65

5

Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành

7810103PH

 A00; A01; C00; D01

15

18

65

6

Quản lý đất đai

7850103PH

 A00; B00; C00; D01

15

18

65

7

Quản lý tài nguyên và Môi trường

7850101PH

 A00; B00; D01; D15

15

18

65

Ghi chú:

- Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và xét tuyển kết quả học tập THPT (Học bạ THPT) của tổ hợp môn xét tuyển được tính theo thang điểm 30. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai nhóm khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm) tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn (trong tổ hợp môn xét tuyển) theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn (không nhân hệ số). 

- Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết quả thi Đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia Hà Nội được tính theo thang điểm 150.

Bài viết khác