Chuyển tới nội dung

QUYẾT ĐỊNH V/v: Phê duyệt điểm chuẩn vào các ngành đại học chính quy đợt 1 năm 2020 theo kết quả học tập THPT (điều chỉnh)

01.09.2020

 

Phê duyệt điểm chuẩn vào các ngành đại học chính quy đợt 1 năm 2020 theo kết quả học bạ THPT :

STT

Tên  ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

 

Điểm chuẩn

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI (DMT)

  1. TRỤ SỞ CHÍNH

1

Kế toán

7340301

A00; A01; C00; D01

18

2

Quản trị kinh doanh

7340101

A00; A01; C00; D01

18

3

Bất động sản

7340116

A00; A01; C00; D01

18

4

Marketing

7340115

A00; A01; C00; D01

18

5

Luật

7380101

A00; A01; C00; D01

18

6

Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

7440298

A00; A01; D01; D15

18

7

Khí tượng khí hậu học

7440221

A00; A01; C01; D10

18

8

Thủy văn học

7440224

A00; A01; C01; D10

18

9

Sinh học ứng dụng

7420203

A00; B00; D01; D13

18

10

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

A00; B00; C08; D01

18

11

Công nghệ thông tin

7480201

A00; A01; B00; D01

18

12

Kỹ thuật địa chất

7520501

A00; A01; D01; D07

18

13

Kỹ thuật trắc địa bản đồ

7520503

A00; A01; D01; D10

18

14

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

7540106

A00; B00; D01; D07

18

15

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00; A01; C00; D01

18

16

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00; A01; C00; D01

18

17

Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên

7850102

A00; A01; C00; D01

18

18

Quản lý biển

7850199

A00; B00; C01; D01

18

19

Quản lý đất đai

7850103

A00; B00; C00; D01

18

20

Quản lý tài nguyên nước

7850198

A00; A01; B00; D07

18

21

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

A00; B00; D01; D15

18

22

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01; D10; D14; D15

18

23

Quản trị khách sạn

7810201

A00; A01; C00; D01

18

  1. PHÂN HIỆU TỈNH THANH HÓA

1

Kế toán

7340301PH

A00; A01; C00; D01

18

2

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406PH

A00; B00; C08; D01

18

3

Công nghệ thông tin

7480201PH

A00; A01; B00; D01

18

4

Kỹ thuật trắc địa bản đồ

7520503PH

A00; A01; D01; D10

18

5

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103PH

A00; A01; C00; D01

18

6

Quản lý đất đai

7850103PH

A00; B00; C00; D01

18

7

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101PH

A00; B00; D01; D15

18

Điểm chuẩn tính theo tổng điểm xét tuyển đối tượng học sinh phổ thông khu vực 3, không thuộc đối tượng ưu tiên.Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai nhóm khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm).      

 

Tệp tin đính kèm: